Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
geological
01
địa chất
related to the study or processes of the Earth's structure, composition, and history
Các ví dụ
Geological formations, such as mountains and valleys, are shaped by tectonic forces over millions of years.
Các thành tạo địa chất, chẳng hạn như núi và thung lũng, được hình thành bởi các lực kiến tạo trong hàng triệu năm.
Geological surveys are conducted to map underground resources like minerals and groundwater.
Các khảo sát địa chất được tiến hành để lập bản đồ các nguồn tài nguyên dưới lòng đất như khoáng sản và nước ngầm.
Cây Từ Vựng
geologically
geological



























