generational
ge
ˌʤɛ
je
ne
ra
ˈreɪ
rei
tio
ʃə
shē
nal
nəl
nēl
British pronunciation
/d‍ʒˌɛnəɹˈe‍ɪʃənə‍l/

Định nghĩa và ý nghĩa của "generational"trong tiếng Anh

generational
01

thế hệ, liên thế hệ

relating to or involving several generations within a family or society
example
Các ví dụ
The organization aims to address generational issues in the workplace through diversity and inclusion initiatives.
Tổ chức nhằm giải quyết các vấn đề liên thế hệ tại nơi làm việc thông qua các sáng kiến đa dạng và hòa nhập.
There are generational differences in attitudes towards technology among younger and older individuals.
Có sự khác biệt giữa các thế hệ trong thái độ đối với công nghệ giữa những người trẻ và người lớn tuổi.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store