Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Generality
01
tính tổng quát, tính phổ quát
the quality of being broad, widespread, or universally applicable
Các ví dụ
The generality of these rules means they can be applied in various scenarios.
Tính tổng quát của các quy tắc này có nghĩa là chúng có thể được áp dụng trong nhiều tình huống khác nhau.
One can not overlook the generality of this principle in many scientific disciplines.
Người ta không thể bỏ qua tính phổ quát của nguyên tắc này trong nhiều ngành khoa học.
02
tính tổng quát, nguyên tắc chung
a statement or idea that applies broadly rather than being specific
Các ví dụ
While there are exceptions, the belief that hard work leads to success is a widely accepted generality.
Mặc dù có những ngoại lệ, niềm tin rằng làm việc chăm chỉ dẫn đến thành công là một tính tổng quát được chấp nhận rộng rãi.
She tended to speak in generalities, often avoiding the intricate details of a topic.
Cô ấy có xu hướng nói chung chung, thường tránh những chi tiết phức tạp của một chủ đề.



























