gas guzzler
Pronunciation
/ɡˈæs ɡˈʌzlɚ/
British pronunciation
/ɡˈas ɡˈʌzlə/

Định nghĩa và ý nghĩa của "gas guzzler"trong tiếng Anh

Gas guzzler
01

xe tốn nhiên liệu, xe ăn xăng

a car or truck that uses a lot of fuel, leading to higher fuel costs and more environmental impact
example
Các ví dụ
His old truck was a real gas guzzler, costing him a fortune in fuel every month.
Chiếc xe tải cũ của anh ta thực sự là một kẻ ngốn xăng, khiến anh ta tốn một khoản tiền lớn cho nhiên liệu mỗi tháng.
The environmentalist criticized the government 's tax breaks for gas guzzlers.
Nhà môi trường chỉ trích các khoản giảm thuế của chính phủ dành cho những chiếc xe tốn nhiên liệu.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store