Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Gas guzzler
01
xe tốn nhiên liệu, xe ăn xăng
a car or truck that uses a lot of fuel, leading to higher fuel costs and more environmental impact
Các ví dụ
His old truck was a real gas guzzler, costing him a fortune in fuel every month.
Chiếc xe tải cũ của anh ta thực sự là một kẻ ngốn xăng, khiến anh ta tốn một khoản tiền lớn cho nhiên liệu mỗi tháng.
The environmentalist criticized the government 's tax breaks for gas guzzlers.
Nhà môi trường chỉ trích các khoản giảm thuế của chính phủ dành cho những chiếc xe tốn nhiên liệu.



























