Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Freudian slip
Các ví dụ
During his speech, the politician made a Freudian slip, mistakenly referring to his opponent as " my esteemed friend " instead of " my esteemed opponent. "
Trong bài phát biểu của mình, chính trị gia đã mắc phải một sơ suất Freud, nhầm lẫn gọi đối thủ của mình là "người bạn đáng kính" thay vì "đối thủ đáng kính".
Sarah accidentally called her new boyfriend by her ex's name, revealing a lingering attachment in a Freudian slip.
Sarah vô tình gọi bạn trai mới của mình bằng tên người yêu cũ, tiết lộ sự gắn bó dai dẳng trong một sự lỡ lời Freud.



























