Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Aneurysm
01
chứng phình mạch, chứng phồng động mạch
a bulge or ballooning in the wall of an artery, often caused by a weakened vessel
Các ví dụ
The doctor discovered an aneurysm during a routine medical check-up.
Bác sĩ đã phát hiện ra một chứng phình động mạch trong một lần kiểm tra sức khỏe định kỳ.
A small, unruptured aneurysm may not cause noticeable symptoms.
Một chứng phình mạch nhỏ, chưa vỡ có thể không gây ra các triệu chứng đáng chú ý.
Cây Từ Vựng
aneurysmal
aneurysmatic
aneurysm



























