Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
free-range
01
thả rông, nuôi thả tự do
related to a type of farming in which animals and birds can move around and eat freely, instead of being kept in a limited area
Các ví dụ
The farm raises chickens in a free-range environment where they can roam freely and forage for food.
Trang trại nuôi gà trong môi trường thả rông nơi chúng có thể tự do đi lại và kiếm ăn.
Consumers prefer free-range eggs because they are produced by chickens with access to outdoor spaces.
Người tiêu dùng thích trứng thả vườn vì chúng được sản xuất bởi gà có tiếp cận với không gian ngoài trời.



























