foul-smelling
Pronunciation
/fˈaʊlsmˈɛlɪŋ/
British pronunciation
/fˈaʊlsmˈɛlɪŋ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "foul-smelling"trong tiếng Anh

foul-smelling
01

hôi thối, bốc mùi khó chịu

having a very bad or offensive smell
example
Các ví dụ
The foul-smelling trash made the kitchen unbearable.
Rác hôi thối làm cho nhà bếp trở nên không thể chịu đựng được.
The foul-smelling river was polluted and unpleasant to be near.
Dòng sông bốc mùi hôi thối bị ô nhiễm và khó chịu khi ở gần.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store