Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Fame
01
danh tiếng, sự nổi tiếng
a state of being widely known or recognized, usually because of notable achievements, talents, or actions
Các ví dụ
His fame as a musician skyrocketed after his hit single topped the charts.
Danh tiếng của anh ấy với tư cách là một nhạc sĩ tăng vọt sau khi đĩa đơn hit của anh ấy đứng đầu bảng xếp hạng.
She gained fame for her groundbreaking research in renewable energy.
Cô ấy đã đạt được danh tiếng nhờ nghiên cứu đột phá trong lĩnh vực năng lượng tái tạo.
Cây Từ Vựng
famous
fame



























