Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to fall through
[phrase form: fall]
01
thất bại, đổ vỡ
(of a deal, plan, arrangement, etc.) to fail to happen or be completed
Intransitive
Các ví dụ
Despite careful preparation, the business deal began to fall through at the last minute.
Mặc dù chuẩn bị cẩn thận, thỏa thuận kinh doanh bắt đầu thất bại vào phút cuối.
The scheduled meeting had to fall through due to unexpected travel restrictions.
Cuộc họp theo kế hoạch đã phải hỏng do những hạn chế đi lại bất ngờ.



























