Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Americanism
01
chủ nghĩa Mỹ, lòng trung thành với Hoa Kỳ và các thể chế của nó
loyalty to the United States and its institutions
02
chủ nghĩa Mỹ, hệ tư tưởng Mỹ
the ideology, customs, values, and cultural traits that are considered characteristic of the United States or its citizens
Các ví dụ
The celebration of Independence Day on July 4th is a quintessential example of Americanism, commemorating the country's founding principles and values.
Lễ kỷ niệm Ngày Độc lập vào ngày 4 tháng 7 là một ví dụ điển hình của chủ nghĩa Mỹ, tưởng nhớ những nguyên tắc và giá trị sáng lập của đất nước.
The phrase " the American Dream " embodies Americanism, representing the belief in upward social mobility and achieving success through hard work and determination.
Cụm từ "Giấc mơ Mỹ" thể hiện chủ nghĩa Mỹ, đại diện cho niềm tin vào sự thăng tiến xã hội và đạt được thành công thông qua làm việc chăm chỉ và quyết tâm.
03
chủ nghĩa Mỹ, cách diễn đạt đặc trưng của tiếng Anh do người Mỹ sử dụng
an expression that is characteristic of English as spoken by Americans



























