Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Elevated railroad
01
đường sắt trên cao, hệ thống đường sắt nâng cao
a railway system built on structures raised above ground level, typically used for public transportation in urban areas
Dialect
American
Các ví dụ
The elevated railroad allows commuters to avoid traffic jams on congested city streets.
Đường sắt trên cao cho phép người đi làm tránh được tắc nghẽn giao thông trên những con phố đông đúc của thành phố.
New York City once had a network of elevated railroads before many lines were replaced by subways.
Thành phố New York từng có một mạng lưới đường sắt trên cao trước khi nhiều tuyến được thay thế bằng tàu điện ngầm.



























