Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
electric car
/ɪlˈɛktɹɪk kˈɑːɹ/
/ɪlˈɛktɹɪk kˈɑː/
Electric car
Các ví dụ
The electric car is gaining popularity due to its eco-friendly features and low operating costs.
Xe điện đang trở nên phổ biến nhờ các tính năng thân thiện với môi trường và chi phí vận hành thấp.
She decided to buy an electric car to reduce her carbon footprint and save on gas expenses.
Cô ấy quyết định mua một xe điện để giảm lượng khí thải carbon và tiết kiệm chi phí xăng.



























