election day
e
ɪ
i
lec
ˈlɛk
lek
tion day
ʃən deɪ
shēn dei
British pronunciation
/ɪlˈɛkʃən dˈeɪ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "election day"trong tiếng Anh

Election day
01

ngày bầu cử, ngày đi bỏ phiếu

the day on which citizens of a country go to the polls to cast their vote in an election
example
Các ví dụ
Election day is usually marked by long lines at polling stations as citizens exercise their right to vote.
Ngày bầu cử thường được đánh dấu bằng những hàng dài tại các điểm bỏ phiếu khi công dân thực hiện quyền bầu cử của mình.
Many people take time off work on election day to ensure they can vote.
Nhiều người nghỉ làm vào ngày bầu cử để đảm bảo họ có thể bỏ phiếu.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store