Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to eat in
[phrase form: eat]
01
ăn ở nhà, dùng bữa tối ở nhà
to have a meal at home, in contrast to eating at a restaurant or ordering takeout
Các ví dụ
After a long day at work, she preferred to eat in and enjoy a homemade dinner.
Sau một ngày dài làm việc, cô ấy thích ăn ở nhà và thưởng thức bữa tối tự nấu hơn.
Instead of dining out, the family decided to eat in and share a meal together.
Thay vì đi ăn ngoài, gia đình quyết định ăn ở nhà và cùng nhau chia sẻ bữa ăn.



























