Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to drowse
01
ngủ gà ngủ gật, ngủ lơ mơ
to be in a state of light sleep
Intransitive
Các ví dụ
The warm sun and gentle breeze made her drowse on the hammock.
Ánh nắng ấm áp và làn gió nhẹ khiến cô ngủ gà ngủ gật trên võng.
After a hearty meal, he felt a tendency to drowse in the comfy chair.
Sau bữa ăn thịnh soạn, anh cảm thấy có xu hướng ngủ gật trên chiếc ghế thoải mái.
Drowse
01
giấc ngủ chập chờn, sự buồn ngủ
a light fitful sleep



























