Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
diurnal
01
ban ngày, hoạt động chủ yếu vào ban ngày
primarily active or occurring during the daytime
Các ví dụ
Most birds are diurnal, chirping and foraging for food as soon as the sun rises.
Hầu hết các loài chim là ban ngày, hót líu lo và kiếm ăn ngay khi mặt trời mọc.
Diurnal animals, such as squirrels and deer, are often seen during daylight hours, foraging and interacting in their natural habitats.
Động vật ban ngày, chẳng hạn như sóc và hươu, thường được nhìn thấy vào ban ngày, kiếm ăn và tương tác trong môi trường sống tự nhiên của chúng.
02
hằng ngày, ban ngày
having a cycle that happens on a daily basis
Các ví dụ
The diurnal pattern of the flower's blooming happens every morning.
Mô hình hàng ngày của sự nở hoa xảy ra mỗi buổi sáng.
Humans have a diurnal rhythm that follows a daily sleep-wake cycle.
Con người có nhịp hàng ngày theo chu kỳ ngủ-thức hàng ngày.



























