dingy
din
ˈdɪn
din
gy
ʤi
ji
British pronunciation
/dˈɪndʒɪ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "dingy"trong tiếng Anh

01

tối tăm, bẩn thỉu

looking dark, dirty, or shabby, often because of not being taken care of or cleaned properly
example
Các ví dụ
The old apartment had a dingy carpet that had n't been cleaned in years.
Căn hộ cũ có một tấm thảm bẩn thỉu đã không được làm sạch trong nhiều năm.
He lived in a dingy room with peeling wallpaper and broken furniture.
Anh ấy sống trong một căn phòng tối tăm với giấy dán tường bong tróc và đồ đạc hỏng hóc.
02

ảm đạm, buồn bã

causing dejection
03

xỉn màu, bẩn

(of color) discolored by impurities; not bright and clear
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store