
Tìm kiếm
all in all
01
nói chung, tóm lại
used to provide a general summary of a situation
Example
All in all, the vacation was enjoyable despite the rainy days.
Nói chung, tóm lại, kỳ nghỉ này thật thú vị mặc dù có những ngày mưa.
All in all, the event was a success, despite a few minor setbacks.
Nói chung, tóm lại, sự kiện này là một thành công, mặc dù có vài trục trặc nhỏ.