Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Diabetic diet
01
chế độ ăn kiêng cho người tiểu đường, kế hoạch ăn uống cho người bệnh tiểu đường
a specific eating plan tailored to manage blood glucose levels in individuals with diabetes
Các ví dụ
Following a diabetic diet involves monitoring carbohydrate intake to regulate blood sugar levels.
Theo một chế độ ăn kiêng tiểu đường liên quan đến việc theo dõi lượng carbohydrate để điều chỉnh lượng đường trong máu.
Nutritionist guides on a personalized diabetic diet for balance.
Chuyên gia dinh dưỡng hướng dẫn về một chế độ ăn kiêng cho người tiểu đường cá nhân hóa để cân bằng.



























