Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Deep pockets
01
túi sâu, một người hoặc tổ chức có nguồn tài chính đáng kể
a person or thing such as a business with significant financial resources
Các ví dụ
The insurance company has deep pockets, making it challenging for policyholders to negotiate settlements in their favor.
Công ty bảo hiểm có túi tiền sâu, khiến cho các chủ hợp đồng khó đàm phán các khoản thanh toán có lợi cho họ.
The multinational corporation has deep pockets, enabling them to outspend smaller competitors in marketing and research.
Tập đoàn đa quốc gia có túi tiền sâu, cho phép họ chi tiêu nhiều hơn các đối thủ nhỏ hơn trong tiếp thị và nghiên cứu.



























