Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Cruise control
01
kiểm soát hành trình, điều khiển tốc độ
a device in a motor vehicle used to maintain a constant speed that is based on the preference of the driver
Các ví dụ
He set the cruise control to 65 miles per hour so he could relax his foot on the highway.
Anh ấy đặt kiểm soát hành trình ở mức 65 dặm một giờ để có thể thả lỏng chân trên đường cao tốc.
The long road trip was easier with cruise control keeping the car at a steady speed.
Chuyến đi đường dài dễ dàng hơn với kiểm soát hành trình giữ cho xe chạy ở tốc độ ổn định.



























