Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Crossing guard
01
nhân viên bảo vệ giao thông, người hướng dẫn qua đường
a person who assists pedestrians, especially children, in safely crossing roads or intersections
Các ví dụ
The crossing guard stopped traffic to allow children to cross the street safely.
Nhân viên bảo vệ giao thông đã dừng giao thông để cho phép trẻ em băng qua đường một cách an toàn.
She volunteered as a crossing guard to ensure the safety of students on their way to school.
Cô ấy tình nguyện làm bảo vệ băng qua đường để đảm bảo an toàn cho học sinh trên đường đến trường.



























