cross-country
Pronunciation
/ˈkɹɔˌskəntɹi/
British pronunciation
/kɹˈɒskˈʌntɹi/

Định nghĩa và ý nghĩa của "cross-country"trong tiếng Anh

cross-country
01

băng qua đồng quê, ngoài đường mòn

away from the roads and tracks and across the countryside
02

băng đồng, ngoài đường mòn

not following tracks or roads
Cross-country
01

chạy việt dã, đua xuyên quốc gia

the sport of running, riding, skiing, or driving over natural terrain
example
Các ví dụ
The team is training hard for the upcoming cross-country.
Đội đang tập luyện chăm chỉ cho cuộc chạy việt dã sắp tới.
The cross-country was a challenging race through rugged terrain.
Cuộc đua cross-country là một thử thách trên địa hình gồ ghề.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store