Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
coup d'etat
/kˈuːp dˈɛɾæt/
/kˈuːp dˈɛtat/
Coup d'etat
Các ví dụ
The coup d'état led to the ousting of the country's president and the establishment of military rule.
Cuộc đảo chính dẫn đến việc lật đổ tổng thống của đất nước và thiết lập chế độ quân sự.
The failed coup d'état resulted in widespread chaos and instability throughout the nation.
Cuộc đảo chính thất bại đã dẫn đến hỗn loạn và bất ổn trên khắp cả nước.



























