Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Country of origin
01
quê hương, nguồn gốc
the country where a person was born or is from
Các ví dụ
Her country of origin is Japan, although she has lived in the U.S. for most of her life.
Quê hương của cô ấy là Nhật Bản, mặc dù cô ấy đã sống ở Mỹ phần lớn cuộc đời.
The refugee was forced to flee his country of origin due to war.
Người tị nạn buộc phải chạy trốn khỏi đất nước gốc của mình vì chiến tranh.
02
nước xuất xứ, xuất xứ
the country where a product was originally manufactured or produced
Các ví dụ
The tag on the shirt indicates that its country of origin is Bangladesh.
Nhãn trên áo cho biết nước xuất xứ của nó là Bangladesh.
The wine 's country of origin is France, known for its exquisite vineyards.
Nước xuất xứ của rượu là Pháp, nổi tiếng với những vườn nho tuyệt vời.



























