Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
country music
/kˈʌntɹi mjˈuːzɪk/
/kˈʌntɹi mjˈuːzɪk/
Country music
01
nhạc đồng quê, nhạc đồng quê
a type of music that is originally from the southern parts of the United States
Các ví dụ
She grew up listening to country music on her grandparents ’ radio.
Cô ấy lớn lên nghe nhạc đồng quê trên radio của ông bà mình.
Country music is known for its use of guitars, fiddles, and banjos.
Nhạc đồng quê được biết đến với việc sử dụng guitar, vĩ cầm và banjo.



























