Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
construction paper
/kənstɹˈʌkʃən pˈeɪpɚ/
/kənstɹˈʌkʃən pˈeɪpə/
Construction paper
01
giấy xây dựng, giấy bìa màu
a thick, colored paper used for various arts and crafts projects
Các ví dụ
The kindergarten class used construction paper to create colorful collages for Mother's Day.
Lớp mẫu giáo đã sử dụng giấy xây dựng để tạo ra những bức cắt dán đầy màu sắc cho Ngày của Mẹ.
She cut out shapes from construction paper to decorate the bulletin board for the school's fall festival.
Cô ấy đã cắt các hình dạng từ giấy thủ công để trang trí bảng thông báo cho lễ hội mùa thu của trường.



























