compensatory damages
Pronunciation
/kˈɑːmpənsətˌoːɹi dˈæmɪdʒᵻz/
British pronunciation
/kˈɒmpənsətəɹˌi dˈamɪdʒɪz/

Định nghĩa và ý nghĩa của "compensatory damages"trong tiếng Anh

Compensatory damages
01

thiệt hại bồi thường, bồi thường bù đắp

money awarded to someone who has been harmed, to cover their actual losses or injuries
example
Các ví dụ
The court awarded compensatory damages for medical expenses and lost wages.
Tòa án đã trao bồi thường bù đắp cho chi phí y tế và tiền lương bị mất.
She received compensatory damages after proving the company's negligence.
Cô ấy đã nhận được thiệt hại bồi thường sau khi chứng minh được sự bất cẩn của công ty.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store