Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to come together
/kˈʌm təɡˈɛðɚ/
/kˈʌm təɡˈɛðə/
to come together
01
đoàn kết, tụ họp
(of people) to form a united group
Intransitive
Các ví dụ
The community came together to organize a charity event for a local cause.
Cộng đồng đã đoàn kết lại để tổ chức một sự kiện từ thiện vì một mục đích địa phương.
Despite their differences, the team came together to work towards a shared goal.
Bất chấp sự khác biệt, nhóm đã đoàn kết lại để cùng hướng tới một mục tiêu chung.
02
tụ họp, đến cùng nhau
to arrive at a destination with someone after having traveled there together
Intransitive: to come together somewhere
Các ví dụ
After a long road trip, we finally came together at the beach.
Sau một chuyến đi đường dài, cuối cùng chúng tôi cũng tụ họp ở bãi biển.
We took separate flights, but we came together at the hotel in the evening.
Chúng tôi đi các chuyến bay riêng, nhưng tối đến chúng tôi gặp nhau tại khách sạn.



























