Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
cold shoulder
/kˈoʊld ʃˈoʊldɚ/
/kˈəʊld ʃˈəʊldə/
Cold shoulder
01
cái nhìn lạnh lùng, sự thờ ơ
an attitude or behavior characterized by a lack of warmth, friendliness, or interest
Các ví dụ
After our argument, my sister has been giving me the cold shoulder, refusing to speak to me.
Sau cuộc tranh cãi của chúng tôi, chị gái tôi đã lạnh nhạt với tôi, từ chối nói chuyện với tôi.
Despite being in the same office, John always gives his co-workers the cold shoulder and rarely engages in conversations with them.
Mặc dù ở cùng một văn phòng, John luôn tỏ ra lạnh nhạt với đồng nghiệp của mình và hiếm khi tham gia vào các cuộc trò chuyện với họ.



























