Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Cold feet
01
sợ hãi, hoảng loạn
the state in which one loses all one's confidence and willingness to continue doing something
Các ví dụ
He had cold feet about going bungee jumping and decided to back out at the last minute.
Anh ấy đã chân lạnh về việc đi nhảy bungee và quyết định rút lui vào phút cuối.
She developed cold feet before her wedding and began to question whether she was ready for such a commitment.
Cô ấy mất hứng trước đám cưới và bắt đầu tự hỏi liệu mình đã sẵn sàng cho một cam kết như vậy chưa.



























