Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Girl math
01
toán học con gái, tính toán con gái
the practice of rationalizing spending as justified, minimal, or harmless
Các ví dụ
She bought three sweaters in one trip; classic girl math.
Cô ấy đã mua ba chiếc áo len trong một chuyến đi; toán học con gái cổ điển.
According to girl math, coffee under $ 3 does n't count as spending.
Theo girl math, cà phê dưới 3 đô la không được tính là chi tiêu.



























