Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
armchair CEO
/ˈɑːɹmtʃɛɹ sˌiːˌiːˈoʊ/
/ˈɑːmtʃeə sˌiːˌiːˈəʊ/
Armchair CEO
01
CEO ghế bành, giám đốc điều hành ghế bành
someone who gives advice or critiques on business, management, or leadership without real experience or authority
Các ví dụ
He acts like an armchair CEO, criticizing every decision.
Anh ấy hành động như một CEO ghế bành, chỉ trích mọi quyết định.
Social media is full of armchair CEOs commenting on startups.
Mạng xã hội đầy rẫy những CEO ghế bành bình luận về các startup.



























