Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
blue pilled
/blˈuː pˈɪld/
/blˈuː pˈɪld/
blue pilled
01
không nhận thức được sự thật, vẫn còn trong ma trận
unaware or accepting of mainstream narratives; metaphorically "still in the matrix"
Các ví dụ
She stayed bluepilled and trusted everything in the news.
Cô ấy vẫn không nhận thức được và tin tưởng mọi thứ trên tin tức.
He's blue pilled about the realities of corporate life.
Anh ấy viên thuốc xanh về những thực tế của cuộc sống doanh nghiệp.



























