slim thick
Pronunciation
/slˈɪm θˈɪk/
British pronunciation
/slˈɪm θˈɪk/

Định nghĩa và ý nghĩa của "slim thick"trong tiếng Anh

slim thick
01

mảnh mai và gợi cảm, thon thả và đầy đặn

a body type combining slimness and curves, typically a small waist with wider hips and thighs
SlangSlang
example
Các ví dụ
She's got that slim thick figure that turns heads everywhere.
Cô ấy có thân hình slim thick khiến mọi người ngoái nhìn khắp nơi.
He likes girls who are slim thick, with an hourglass shape.
Anh ấy thích những cô gái có dáng slim thick, với hình dáng đồng hồ cát.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store