Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
glow-down
/ɡlˈoʊdˈaʊn/
/ɡlˈəʊdˈaʊn/
Glow-down
01
sự suy giảm ngoại hình, sự sa sút phong cách
a noticeable decline in a person's appearance, style, or overall attractiveness compared to a previous period
Các ví dụ
I ca n't believe his glow-down; he used to be so stylish.
Tôi không thể tin vào sự xuống cấp ngoại hình của anh ấy; anh ấy từng rất phong cách.
After the stressful year, she's had a bit of a glow-down.
Sau năm đầy căng thẳng, cô ấy đã có một chút suy giảm rạng rỡ.



























