Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Hard launch
01
công khai công khai, ra mắt chính thức
a public reveal of a romantic relationship, typically through posting couple photos or other clear evidence online
Các ví dụ
Her Instagram post was definitely a hard launch of their relationship.
Bài đăng Instagram của cô ấy chắc chắn là một công bố chính thức về mối quan hệ của họ.
He skipped the soft launch and went straight for a hard launch with that kissing pic.
Anh ấy đã bỏ qua việc ra mắt nhẹ nhàng và đi thẳng đến một ra mắt mạnh mẽ với bức ảnh hôn đó.



























