Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Boomer humor
01
khiếu hài hước boomer, khiếu hài hước thế hệ baby boom
a style of comedy stereotypically associated with older generations, often literal, straightforward, or based on puns and traditional jokes
Các ví dụ
That joke about lawn mowers is classic boomer humor.
Câu chuyện cười đó về máy cắt cỏ là hài hước boomer cổ điển.
Everyone laughed at his boomer humor about taxes and work.
Mọi người đều cười nhạo tính hài hước boomer của anh ta về thuế và công việc.



























