Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Gen Z
01
Thế hệ Z, Gen Z
the generation born roughly mid-1990s to early 2010s, known for being digital natives
Các ví dụ
That Gen Z teen spends most of her time on TikTok.
Thanh thiếu niên thế hệ Z đó dành phần lớn thời gian trên TikTok.
Everyone knew he's Gen Z because of his memes and online slang.
Mọi người đều biết anh ấy thuộc thế hệ Z vì những meme và tiếng lóng trực tuyến của anh ấy.



























