Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
conventional wisdom
/kənvˈɛnʃənəl wˈɪsdəm/
/kənvˈɛnʃənəl wˈɪsdəm/
Conventional wisdom
01
trí tuệ thông thường, quan điểm được chấp nhận rộng rãi
a widely accepted opinion that is generally assumed to be true, often without questioning
Các ví dụ
Conventional wisdom says breakfast is the most important meal.
Kiến thức thông thường cho rằng bữa sáng là bữa ăn quan trọng nhất.
He challenged the conventional wisdom on education methods.
Anh ấy thách thức kiến thức thông thường về phương pháp giáo dục.



























