civil war
ci
ˈsɪ
si
vil war
vəl wɔ:r
vēl vawr
British pronunciation
/sˈɪvəl wˈɔː/

Định nghĩa và ý nghĩa của "civil war"trong tiếng Anh

Civil war
01

nội chiến, xung đột nội bộ

a war that is between people who are in the same country
Wiki
example
Các ví dụ
The American Civil War was fought between the Northern states ( Union ) and the Southern states ( Confederacy ) over issues of slavery and states' rights.
Cuộc nội chiến Mỹ đã diễn ra giữa các tiểu bang miền Bắc (Liên minh) và các tiểu bang miền Nam (Liên minh) về vấn đề nô lệ và quyền của các tiểu bang.
The English Civil War in the 17th century pitted supporters of Parliament against those loyal to the monarchy.
Cuộc nội chiến Anh vào thế kỷ 17 đã đặt những người ủng hộ Nghị viện chống lại những người trung thành với chế độ quân chủ.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store