chauvinistic
chau
ˌʧoʊ
chow
vi
nis
ˈnɪs
nis
tic
tɪk
tik
British pronunciation
/ʃˌə‍ʊvɪnˈɪstɪk/

Định nghĩa và ý nghĩa của "chauvinistic"trong tiếng Anh

chauvinistic
01

sô van, phân biệt giới tính

of or relating to persons convinced of the superiority of their own gender or kind
02

sô vanh, bài ngoại

displaying excessive patriotism or bias towards one's own country
example
Các ví dụ
His chauvinistic attitude towards his country led him to dismiss any criticism of its policies or actions.
Thái độ sô vanh của anh ta đối với đất nước mình khiến anh ta bác bỏ mọi lời chỉ trích về chính sách hoặc hành động của nó.
The politician 's speeches were filled with chauvinistic rhetoric, appealing to nationalist sentiments and portraying other countries as inferior.
Những bài phát biểu của chính trị gia đầy rẫy lời lẽ sô vanh, kêu gọi tình cảm dân tộc chủ nghĩa và miêu tả các quốc gia khác là thấp kém.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store