Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Center spread
01
trang giữa, trang trung tâm
the middle pages of a magazine or newspaper that face each other
Các ví dụ
The magazine ’s center spread featured a stunning photo of the city ’s skyline at sunset.
Trang giữa của tạp chí có hình ảnh tuyệt đẹp về đường chân trời của thành phố lúc hoàng hôn.
The restaurant ’s ad took up the entire center spread of the food magazine this month.
Quảng cáo của nhà hàng đã chiếm toàn bộ trang giữa của tạp chí ẩm thực tháng này.



























