Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to burn down
[phrase form: burn]
01
cháy rụi, cháy thành tro
to be completely destroyed by fire, leaving nothing behind
Các ví dụ
The house tragically burned down while the family was away on vacation.
Ngôi nhà đã cháy rụi một cách bi thảm khi gia đình đi nghỉ.
Once the curtains caught fire, the entire room began to burn down rapidly.
Một khi rèm cửa bắt lửa, toàn bộ căn phòng bắt đầu cháy rụi nhanh chóng.
02
thiêu rụi, đốt cháy thành tro
to cause something to be entirely destroyed by fire
Các ví dụ
The historic mansion was burned down by a devastating fire.
Biệt thự lịch sử đã bị thiêu rụi bởi một trận hỏa hoạn tàn khốc.
The decision to ignore the warning signs allowed the fire to burn down the entire warehouse.
Quyết định phớt lờ các dấu hiệu cảnh báo đã khiến ngọn lửa thiêu rụi toàn bộ nhà kho.



























