Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Brown study
01
trạng thái mơ màng, sự suy tư sâu sắc
a state in which one is very deep in thought and not aware of one's surroundings
Các ví dụ
During the lecture, I found myself in a brown study, thinking about unrelated matters instead of paying attention.
Trong buổi giảng, tôi thấy mình chìm vào suy tư sâu sắc, nghĩ về những chuyện không liên quan thay vì chú ý.
Sitting by the river, he went into a brown study, contemplating life's mysteries and his own future.
Ngồi bên bờ sông, anh ta chìm vào suy tư sâu lắng, suy ngẫm về những bí ẩn của cuộc sống và tương lai của chính mình.



























