Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Film show
01
buổi chiếu phim, suất chiếu phim
the event of playing a movie for an audience, whether in a theater, outdoors, or another venue
Các ví dụ
The museum hosted a film show featuring classic black-and-white movies.
Bảo tàng đã tổ chức một buổi chiếu phim giới thiệu những bộ phim đen trắng cổ điển.
The library 's monthly film show always includes themed snacks.
Buổi chiếu phim hàng tháng của thư viện luôn bao gồm đồ ăn nhẹ theo chủ đề.



























