Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Four-eyes
01
bốn mắt, kính cận
someone who wears glasses, often implying that the person is nerdy or socially awkward
Các ví dụ
The kids at school used to call him a four-eyes just because he wore glasses.
Những đứa trẻ ở trường từng gọi anh ấy là bốn mắt chỉ vì anh ấy đeo kính.
Stop being such a four-eyes and get on with the game!
Đừng có làm bốn mắt nữa và tiếp tục trò chơi đi!



























