Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
brain dead
01
chết não, ngu ngốc
used to describe someone who is acting or speaking in a way that seems extremely slow-witted, unintelligent, or lacking mental clarity
Các ví dụ
He made a brain dead comment during the meeting that everyone just stared at him.
Anh ấy đã đưa ra một nhận xét hoàn toàn ngu ngốc trong cuộc họp mà mọi người chỉ nhìn anh ấy.
Stop being so brain dead and pay attention to what ’s going on!
Đừng có não óc như vậy nữa và hãy chú ý đến những gì đang xảy ra!



























