Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
wham, bam, thank you
/wˈæm bˈæm θˈæŋk juː/
/wˈam bˈam θˈaŋk juː/
wham, bam, thank you
01
bam, bụp
used to describe something that happens very quickly, often with an impersonal or dismissive tone
Các ví dụ
The deal was wham, bam, thank you — they signed the papers and left in minutes.
Thỏa thuận đã wham, bam, thank you—họ ký giấy tờ và rời đi trong vài phút.
I do n’t like those wham, bam, thank you training sessions; they do n’t teach anything properly.
Tôi không thích những buổi tập wham, bam, thank you; chúng không dạy gì đúng cách.



























